Phiên âm: /ˌlamɪˈnʌɪtɪs/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bệnh viêm móng ngựa
Nghĩa tiếng Anh:
Inflammation of sensitive layers of tissue (laminae) inside the hoof in horses and other animals. It is particularly prevalent in ponies feeding on rich spring grass and can cause extreme lameness.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: