Phiên âm: /ˈɒksɪdʒəneɪtɪd blʌd/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Máu oxy hóa, máu giàu oxy, máu động mạch
Nghĩa tiếng Anh:
Oxygenated blood can be simply defined as a blood cell with large percentage of oxygen and low in carbon dioxide. It appears bright red in colour and travels away from the heart to different parts of the body.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: