Responsive image

Peritonitis

Phát âm

Phiên âm: /ˌpɛrɪtəˈnʌɪtɪs/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Chứng viêm màng bụng, chứng viêm phúc mạc

Nghĩa tiếng Anh:
Inflammation of the peritoneum, typically caused by bacterial infection either via the blood or after rupture of an abdominal organ.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: