Responsive image

Venom

Phát âm

Phiên âm: /ˈvɛnəm/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Nọc độc (của rắn, bò cạp..)

Nghĩa tiếng Anh:
The poisonous fluid that some animals, as certain snakes and spiders, secrete and introduce into the bodies of their victims by biting, stinging, etc.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: