Responsive image

Feed refusal

Phát âm

Phiên âm: /fi:d rɪˈfjuːzl/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Lượng thức ăn thừa, lượng thức ăn gia súc không ăn, lượng thức ăn từ chối

Nghĩa tiếng Anh:
The amount of allotted feed that a farm animal does not eat. This should be monitored as it can give an early indication that the animal is unwell.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: