Phiên âm: /ɪˈməːdʒɪŋ ɪnˈfekʃəs dɪˈziːziz/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Các bệnh truyền nhiễm mới nổi
Nghĩa tiếng Anh:
Emerging infectious diseases are infections that have recently appeared within a population or those whose incidence or geographic range is rapidly increasing or threatens to increase in the near future.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: