Phiên âm: /ˌæmpjuˈteɪʃn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Thủ thuật cắt cụt
Nghĩa tiếng Anh:
The act of cutting off somebody's arm, leg, finger or toe in a medical operation.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: