Responsive image

Eutrophication

Phát âm

Phiên âm: /ˌjuːtrəfɪˈkeɪʃn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Sự dinh dưỡng tốt, quá trình phú dưỡng

Nghĩa tiếng Anh:
Excessive richness of nutrients in a lake or other body of water, frequently due to run-off from the land, which causes a dense growth of plant life.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: