Responsive image

Hydropericardium

Phát âm

Phiên âm: /ˌhʌɪdrəˌpɛrɪˈkɑːdɪəm/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Chứng tràn dịch màng ngoài tim

Nghĩa tiếng Anh:
An excess of watery fluid in the pericardial cavity.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: