Phiên âm: /ˌkɒntrəˌɪndɪˈkeɪʃn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Chống chỉ định
Nghĩa tiếng Anh:
Contraindications are specific medical reasons for not using a particular treatment for a medical condition in the usual way.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: