Responsive image

Optimum

Phát âm

Phiên âm: /ˈɒptɪməm/

Từ loại: Noun & Adjective

Nghĩa tiếng Việt:
Điều kiện tốt nhất, điều kiện thuận lợi nhất; tối ưu

Nghĩa tiếng Anh:
The most favourable situation or level for growth, reproduction, or success; Most conducive to a favourable outcome; best.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: