Responsive image

Assay of livestock breed

Phát âm

Phiên âm: /əˈseɪ əv ˈlaɪvstɑːk briːd/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Khảo nghiệm giống vật nuôi là việc chăm sóc, nuôi dưỡng, theo dõi trong điều kiện và thời gian nhất định giống vật nuôi mới nhập khẩu lần đầu hoặc giống vật nuôi mới được tạo ra trong nước nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính đồng nhất về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh và đánh giá tác hại của giống đó.

Nghĩa tiếng Anh:
Assay of livestock breeds means the tending, rearing and monitoring under certain conditions and within a given duration new livestock breeds imported for the first time or new livestock breeds created at home, in order to determine their distinctness, stability and uniformity in productivity, quality and disease resistance, and assess their harms.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: