Responsive image

Toxic residues

Phát âm

Phiên âm: /ˈtɒksɪk ˈrezɪdjuːz/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Dư lượng các chất độc hại. Là phần còn lại của thuốc thú y, chất kích thích sinh trưởng và sinh sản, chất xử lý môi trường nuôi, các chất độc hại có nguồn gốc từ thức ăn, từ môi trường nuôi và các chất chuyển hoá của chúng tồn lưu trong thuỷ sản nuôi có thể gây hại cho sức khoẻ người tiêu dùng.

Nghĩa tiếng Anh:
Toxic residues are the remains of veterinary drugs, growth and breeding stimulants, farming environment disinfectants, toxic chemical originating from food, farming environments and their transformed form existing in fisheries that can harm consumer health.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: