Phiên âm: /ɪˌrɪθroʊˈpɔɪɪtn/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Hoóc-môn Erythropoietindo tế bào thận tiết ra
Nghĩa tiếng Anh:
A hormone that stimulates production of red blood cells and hemoglobin in the bone marrow, released in response to low levels of oxygen in the tissues.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: