Phiên âm: /biː sel/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Tế bào B, tế bào lympho B. Là một loại tế bào bạch huyết của phân nhóm tế bào lympho. Chúng hoạt động trong thành phần miễn dịch dịch thể của hệ miễn dịch, bằng cách tiết ra các kháng thể. Ngoài ra, tế bào B còn có thể trình diện kháng nguyên và tiết ra cytokine.
Nghĩa tiếng Anh:
(Synonym) B-lymphocyte (n). Any of the lymphocytes not derived from the thymus, that mature in the bone marrow and help to build antibodies.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: