Responsive image

Antiparasitic

Phát âm

Phiên âm: /æntiˌpærəˈsɪtɪk/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Thuốc diệt kí sinh trùng, diệt kí sinh trùng

Nghĩa tiếng Anh:
An antiparasitic drug; destroying or inhibiting the growth and reproduction of human or animal parasites.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: