Phiên âm: /ˈdaɪəteri ɪˈlektrəlaɪt ˈbæləns/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Cân bằng chất điện giải khẩu phần
Nghĩa tiếng Anh:
The dietary electrolyte balance is an indication of the metabolisable ions that can generate or consume acid during metabolism. Diets with negative dEB are more likely to cause metabolic acidosis than diets with positive dEB.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: