Phiên âm: /ɪˈlektrəlaɪt/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Chất điện phân, chất điện giải
Nghĩa tiếng Anh:
The ionized or ionizable constituents of a living cell, blood, or other organic matter.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: