Phiên âm: /ɪˈlektrəlaɪt ˈbæləns/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Sự cân bằng chất điện giải
Nghĩa tiếng Anh:
The relative concentrations of ions in the body's extracellular and intracellular fluids, especially those produced from ionized salts.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: