Phiên âm: /ˈplazmɪd/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Plasmit, một mẫu ADN xoắn tồn tại tách biệt khỏi các nhiễm sắc thể và tự nhân đôi độc lập.
Nghĩa tiếng Anh:
A genetic structure in a cell that can replicate independently of the chromosomes, typically a small circular DNA strand in the cytoplasm of a bacterium or protozoan. Plasmids are much used in the laboratory manipulation of genes.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: