Phiên âm: /ˈkæpsjuːl/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bao vỏ; bao con nhộng
Nghĩa tiếng Anh:
A gelatinous layer forming the outer surface of some bacterial cells; A small soluble case of gelatin containing a dose of medicine, swallowed whole.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: