Nephrectomy
Phát âm
Phiên âm: /nəˈfrɛktəmi/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Thủ thuật cắt bỏ thận
Nghĩa tiếng Anh:
Removal of a kidney, complete or partial. Historically used to create experimental models of CKD in dogs and cats.
Thuật ngữ liên quan: