Phiên âm: /ˌdaɪəˈbiːtiːz/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bệnh đái tháo đường, bệnh tiểu đường
Nghĩa tiếng Anh:
(Synonym) Diabetes mellitus (n). A disease in which the body’s ability to produce or respond to the hormone insulin is impaired, resulting in abnormal metabolism of carbohydrates and elevated levels of glucose in the blood and urine.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: