Phiên âm: /ˌkɔːrɪəʊˌalənˈtəʊɪk/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Túi màng đệm - niệu nang
Nghĩa tiếng Anh:
Relating to or denoting fused chorionic and allantoic membranes around a fetus.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: