Responsive image

Habit

Phát âm

Phiên âm: /ˈhæbɪt/

Từ loại: Noun & Verb

Nghĩa tiếng Việt:
Thói quen, tập quán; cách mọc, cách phát triển; ở, cư trú tại

Nghĩa tiếng Anh:
An acquired mode of behavior that has become nearly or completely involuntary; Characteristic mode of growth or occurrence.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: