Phiên âm: /mʌɪˈtəʊsɪs/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Nguyên phân, phân bào nguyên nhiễm
Nghĩa tiếng Anh:
A type of cell division that results in two daughter cells each having the same number and kind of chromosomes as the parent nucleus, typical of ordinary tissue growth.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: