Phiên âm: /ˈɔːtə(ʊ)kleɪv/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Nồi hấp, lò hấp
Nghĩa tiếng Anh:
A strong heated container used for chemical reactions and other processes using high pressures and temperatures, e.g. steam sterilization.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: