Phiên âm: /ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪ/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Vị tràng học, ngành y học liên quan đến rối loạn dạ dày và ruột
Nghĩa tiếng Anh:
The branch of medical science concerned with diseases of the stomach and intestines.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: