Phiên âm: /ˈdɪs(ə)nt(ə)ri/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bệnh lỵ, chứng kiết lỵ
Nghĩa tiếng Anh:
Infection of the intestines resulting in severe diarrhoea with the presence of blood and mucus in the faeces.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: