Phiên âm: /ˌsɪərəʊˈprɛvələns/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Tỷ lệ xuất hiện của một bệnh trong quần thể dựa trên mẫu huyết thanh học
Nghĩa tiếng Anh:
The level of a pathogen in a population, as measured in blood serum.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: