Phiên âm: /ˈfiːdɪŋ ˈfriːkwənsi/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Tần suất cho ăn
Nghĩa tiếng Anh:
Feeding frequency refers to the number of times per day that feed is provided. The need for multiple feedings is often driven by the physical capacity of the stomach to hold feed and nutrient demands for growth.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: