Phiên âm: /ʃrɪmp miːl/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bột tôm. Phần phế thải của tôm nguyên con hoặc các phần của con tôm chưa bị phân hủy được nghiền khô.
Nghĩa tiếng Anh:
Shrimp meal is a by-product of the shrimp industry. Shrimp meal or shrimp waste meal is the undecomposed ground dried waste of shrimp. There are several types of shrimp meal on the market depending on the kind of raw material used. It can contain whole shrimps and/or shrimp parts such as the heads or shells. Shrimp meal may also be made of fresh water shrimps. Shrimp meal is manufactured by sun-drying or oven-drying.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: