Responsive image

Meal

Phát âm

Phiên âm: /miːl/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Bột, bữa ăn

Nghĩa tiếng Anh:
Any powdery substance made by grinding; any of the regular occasions, such as breakfast, lunch, dinner, etc, when food is served and eaten.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: