Responsive image

Blood meal

Phát âm

Phiên âm: /blʌd miːl/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Bột huyết, bột máu

Nghĩa tiếng Anh:
The ground dried blood of animals characterized by a high protein content and used for feeding livestock and as a nitrogenous fertilizer.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: