Phiên âm: /ˌhʌɪpəʊɡlʌɪˈsiːmɪə/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Sự giảm glucose huyết, tình trạng thiếu glucose trong máu
Nghĩa tiếng Anh:
(US English) Hypoglycemia (n). Deficiency of glucose in the bloodstream.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: