Responsive image

Thyroxine (T4)

Phát âm

Phiên âm: /θʌɪˈrɒksiːn/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Thyroxine, một trong các hoóc-môn do tuyến giáp tổng hợp và tiết ra

Nghĩa tiếng Anh:
(Synonym) Thyroxin (n). The main hormone produced by the thyroid gland, acting to increase metabolic rate and so regulating growth and development.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: