Responsive image

Tourniquet

Phát âm

Phiên âm: /ˈtʊənɪkeɪ/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Garô (buộc vết thương để cầm máu)

Nghĩa tiếng Anh:
A device for stopping the flow of blood through a vein or artery, typically by compressing a limb with a cord or tight bandage.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: