Responsive image

Flow cytometry

Phát âm

Phiên âm: /fləʊ sʌɪˈtɒmətri/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Kỹ thuật đếm tế bào dòng chảy

Nghĩa tiếng Anh:
A laboratory method that measures the number of cells, the percentage of live cells, certain characteristics of cells (size, shape) in a sample of blood, bone marrow, or other tissue.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: