Phiên âm: /kənˈteɪdʒəs dɪˈziːz/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Bệnh truyền nhiễm
Nghĩa tiếng Anh:
An infectious disease (such as influenza, measles, or tuberculosis) that is transmitted by contact with an infected individual or infected bodily discharges or fluids (such as respiratory droplets), by contact with a contaminated surface or object, or by ingestion of contaminated food or water.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: