Responsive image

Not In Pig (NIP)

Phát âm

Phiên âm: /nɒt ɪn pɪɡ/

Từ loại: Adjective

Nghĩa tiếng Việt:
(Cho heo) không bầu, không mang thai (dù có thể trước đó đã được chuẩn đoán có thai)

Nghĩa tiếng Anh:
The animal is not pregnant (even thought it may have been deemed as pregnant before).

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: