Phiên âm: /ˌlɪmfoʊˈpiniə/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Chứng giảm lympho bào
Nghĩa tiếng Anh:
A reduction in the number of lymphocytes in the blood.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: