Phiên âm: /spɜːrm məʊˈtiliˈti:/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Khả năng vận động của tinh trùng
Nghĩa tiếng Anh:
Sperm motility refers to the movement and swimming of sperm. Poor sperm motility means that the sperm do not swim properly, which can lead to male infertility.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: