Phiên âm: /ˌhʌɪpəproʊ tiˈnimiə/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Sự tăng protein huyết
Nghĩa tiếng Anh:
An abnormally high concentration of protein in the blood.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: