Phiên âm: /təˈnɒmətri/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Sự đo nhãn áp
Nghĩa tiếng Anh:
Tonometry refers to the measurement of tension or pressure, particularly used in medical contexts to measure intraocular pressure within the eye, such as in cases of glaucoma.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: