Phiên âm: /ˌsʌplɪˈmentri ˈfiːdɪŋ/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Cho ăn bổ sung
Nghĩa tiếng Anh:
Supplementary feeding is the additional supply of feed containing energy, protein or vitamins and minerals to grazing livestock that may be lacking in the pasture. It is important to ensure that the whole diet of the animal, including supplement and pasture, is balanced.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: