Phiên âm: /ˌhʌɪpəˌkiːtəʊˈniːmɪə/
Từ loại: Noun
Nghĩa tiếng Việt:
Chứng xeton huyết
Nghĩa tiếng Anh:
An abnormally high level of ketone in the blood.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: