Responsive image

Centrifugation

Phát âm

Phiên âm: /sɛnˌtrɪfjʊˈɡeɪʃ(ə)n/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Sự ly tâm, sự quay ly tâm

Nghĩa tiếng Anh:
The action or process of using a centrifuge, typically to separate fluids of different densities or liquids from solids.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: