Responsive image

Deoxygenated blood

Phát âm

Phiên âm: /diːˈɒksɪdʒəneɪtɪd blʌd/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Máu tĩnh mạch

Nghĩa tiếng Anh:
Deoxygenated blood refers to the blood that has a low oxygen saturation relative to blood leaving the lungs. The oxygenated blood is also called arterial blood. The deoxygenated blood is also called venous blood.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: