Phiên âm: /tʃəʊk/
Từ loại: Noun & Verb
Nghĩa tiếng Việt:
Sự làm nghẹt; nghẹt, tắt thở, nghẹn
Nghĩa tiếng Anh:
A sound produced by a person or animal having difficulty in breathing; (Of a person or animal) have severe difficulty in breathing because of a constricted or obstructed throat or a lack of air.
Thuật ngữ liên quan:
Hình ảnh minh họa: