Responsive image

Hyperadrenocorticism (Cushing Syndrome)

Phát âm

Phiên âm: /ˌhaɪpəræˌdriːnoʊkɔːrˈtɪzəm/

Từ loại: Noun

Nghĩa tiếng Việt:
Tăng năng vỏ tuyến thượng thận

Nghĩa tiếng Anh:
An abnormal condition marked by the presence of an excess of adrenocortical hormones and especially cortisol in the body.

Thuật ngữ liên quan:

Hình ảnh minh họa: